Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy tượng hình, Từ láy tượng thanh
Nghĩa:
1. Ngọn lửa cháy bắt gặp kể từ xa xăm, mạnh không đồng đều, khi bốc cao, khi hạ thấp, khi bừng sáng sủa khi tối đi
VD: Ngọn đuốc bập bùng cháy nhập tối.
2. (Tiếng rỗng, giờ đàn) Khi vang vĩ đại Khi nhỏ nhẹ nhõm một cơ hội uyển chuyển đều đặn
VD: Tiếng rỗng bập bùng nhập tối hội.
Đặt câu với kể từ Bập bùng:
- Ngọn lửa bập bùng thân thích rừng núi.
- Ánh đèn lồng bập bùng nhập tối hội.
- Âm thanh của cái đàn bập bùng khắp tối hội.